Từ điển Thiều Chửu
副 - phó
① Thứ hai, như phó sứ 副使, phó lí 副里, v.v. ||② Thứ kém, như chính hiệu 正號 hạng nhất, phó hiệu 副號 hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém. ||③ Xứng, như thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó 盛名之下其實難副 đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi. ||④ Bộ, như phó kê lục già 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó, như nhất phó 一副 một bộ, toàn phó 全副 cả bộ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
副 - phó
① Phó, thứ, thứ hai, thứ nhì: 副主席 Phó chủ tịch; 副班長 Tiểu đội phó; 副隊長 Đội phó; 副部長 Thứ trưởng; ② Phụ: 副產品 [fùchănpên]; ③ Phù hợp, đúng với, xứng với: 名副其實 Danh đúng với thực; 盛名之下,其實難副 Dưới cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi; ④ Bộ, đôi: 一副對聯 Đôi câu đối; 一副手套 Đôi găng tay; 全副武裝 Toàn bộ võ trang; 一副笑臉 Bộ mặt tươi cười; 副笄六珈 Bộ trâm sáu nhãn (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
副 - phó
Bậc nhì. Hạng nhì — Giúp đỡ — Xứng với — Một âm là Phốc. Xem Phốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
副 - phốc
Dùng dao bổ ra, xẻ ra — Một âm khác là Phó. Xem Phó.


副本 - phó bản || 副榜 - phó bảng || 副提督 - phó đề đốc || 副都督 - phó đô đốc || 副都御史 - phó đô ngự sử || 副會長 - phó hội trưởng || 副里長 - phó lí trưởng || 副領兵 - phó lĩnh binh || 副業 - phó nghiệp || 副御醫 - phó ngự y || 副管奇 - phó quản cơ || 副產品 - phó sản phẩm || 副使 - phó sứ || 副手 - phó thủ || 副署 - phó thự || 副總統 - phó tổng thống || 副詞 - phó từ || 副將 - phó tướng || 副象 - phó tượng || 醫副 - y phó ||